+8618117273997weixin
Tiếng Anh
中文简体 中文简体 en English ru Русский es Español pt Português tr Türkçe ar العربية de Deutsch pl Polski it Italiano fr Français ko 한국어 th ไทย vi Tiếng Việt ja 日本語

IEC 60601-1:2005 Thiết bị điện y tế - Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn cơ bản và hiệu suất thiết yếu

Tiêu chuẩn IEC 60601-1:2005 quy định các yêu cầu chung về an toàn cơ bản và hiệu suất thiết yếu của thiết bị điện y tế. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhiều loại thiết bị điện y tế trong quá trình thiết kế, sản xuất và sử dụng. Tiêu chuẩn bao gồm nhiều khía cạnh như an toàn điện, bảo vệ cơ học, tương thích điện từ, ghi nhãn và thông tin sử dụng, nhằm đảm bảo an toàn và độ tin cậy của thiết bị trong các ứng dụng lâm sàng.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các nhà sản xuất thiết bị y tế, cơ sở y tế và cơ quan quản lý có liên quan, tạo cơ sở cho việc đánh giá sự tuân thủ của sản phẩm. Tiêu chuẩn bao gồm các quy định chi tiết về phương pháp thử nghiệm, chỉ số hiệu suất và các biện pháp kiểm soát rủi ro của thiết bị. Việc triển khai tiêu chuẩn này giúp nâng cao chất lượng tổng thể của thiết bị y tế và bảo vệ sự an toàn của bệnh nhân và nhân viên y tế.

IEC 60601-1:2005 Thiết bị điện y tế - Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn cơ bản và hiệu suất thiết yếu

LISUN cung cấp các giải pháp kiểm tra đầy đủ theo tiêu chuẩn IEC 60601-1:2005 sau đây, vui lòng xem bảng excel bên dưới:

Điều khoản và chủ đề IEC 60601-1:2020 LISUN MÔ HÌNH
5.3 Nhiệt độ môi trường, độ ẩm, áp suất khí quyển GDJS-015B
5.7 Xử lý tiền xử lý độ ẩm
8.9.3.4 Chu trình nhiệt
11 Bảo vệ chống lại nhiệt độ quá cao và các NGUY HIỂM khác
5.9.2.1 Ngón tay thử nghiệm 30N (Hình 6) SMT-02T30
5.9.2.2 Móc thử 20N (Hình 7) SMT-S15
6.3 Bảo vệ chống lại sự xâm nhập có hại của nước hoặc các hạt vật chất JL-X
7.2.9 Phân loại IP
11.6.5 Sự xâm nhập của nước hoặc vật chất dạng hạt
15.4.7.3 Đưa chất lỏng vào
7.1.2 Máy đo độ sáng LMS-6000
8.4.2 Dòng rò rỉ WB2675A
8.7 Dòng điện rò rỉ và dòng điện phụ trợ của bệnh nhân 
8.4.2 Chốt thử nghiệm 10N SMT-1213
8.4.2 Máy hiện sóng OSP1102
8.6.4 Nguồn dòng LSP-500VARC
8.8.3 Độ bền điện môi HIPOT10-100KV
8.8.4.1 Kiểm tra áp suất bóng (hình 21) ZBP-T
8.8.4.2 Khả năng chống chịu ứng suất môi trường HLST-500D
8.9 Khoảng cách rò rỉ và khe hở không khí  CK-1
8.11.3.5 Đồng hồ đo lực (ít nhất 100 N) SMT-368T4
10.7 Bức xạ tia cực tím UV-263LS
11.3 Các thử nghiệm FV được chỉ định trong IEC 60695-11-10 HVR-LS

Để lại lời nhắn

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

=