Sản phẩm số: GNGPL-CEE7
Máy đo phích cắm và ổ cắm CEE 7
Mô hình LISUN | Thông số kỹ thuật sản phẩm |
GNGPL-57C1 | Ổ cắm hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c1 để biết kích thước lỗ cắm chân phích cắm |
GNGPL-57C2 | Ổ cắm hai cực 10/16A 250V và phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất loại chốt Đồng hồ đo c2 để mở tối thiểu các ống tiếp xúc |
GNGPL-57C3 | Ổ cắm hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c3 để chấp nhận phích cắm hai cực |
GNGPL-57C4 | Ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất bên hông Đồng hồ đo c4 để chấp nhận phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất bên hông |
Ổ cắm cố định hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c6 để cố định lỗ hoặc khe | |
GNGPL-57C7 | Ổ cắm hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c7 cho khoảng cách đến điểm tiếp xúc đầu tiên |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c8 cho kênh đấu dây | |
GNGPL-57C9 | Phích cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A 250V và ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất loại chân cắm Đồng hồ đo c9 cho đường kính chân cắm |
GNGPL-57C10 | 10/16A 250V phích cắm hai cực Đồng hồ đo c10 cho khoảng cách chân cắm |
GNGPL-57C11 | Ổ cắm hai cực 10/16A 250V và phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất loại chốt Đồng hồ đo c11 để mở tối đa các ống tiếp xúc |
GNGPL-57C12 | Phích cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất bên cạnh Đồng hồ đo c12 để có khả năng hoán đổi |
Phích cắm hai cực 2.5A 250V cho các thiết bị loại II Đồng hồ đo khả năng hoán đổi | |
Ổ cắm loại âm hai cực 10/16A 250V để cố định bằng vít Thước đo kích thước hộp lắp | |
Phích cắm hai cực 10/16A 250V không có tiếp điểm nối đất Đồng hồ đo khả năng không hoán đổi với phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất | |
GNGPL-57C16 | Ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất bên hông Đồng hồ đo không chấp nhận phích cắm hai cực không có tiếp điểm nối đất |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V không có tiếp điểm nối đất Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng không thể cắm phích cắm một cực | |
Phích cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A 250V Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng không thể cắm phích cắm một cực vào ổ cắm | |
Phích cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A 250V Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng không thể cắm phích cắm một cực vào ổ cắm | |
Thiết bị kiểm tra chân không rắn | |
GNGPL-57C21 | Thiết bị kiểm tra khả năng chống biến dạng ngang của ổ cắm cố định hai cực 10/16A 250V |
thiết bị bắn tung tóe | |
GNGPL-57C23 | Thiết bị đo áp lực tiếp điểm của các tiếp điểm nối đất của ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất bên cạnh |
Thiết bị kiểm tra khả năng cắt và hoạt động bình thường | |
Sơ đồ mạch điện cho khả năng ngắt và thử nghiệm hoạt động bình thường | |
Thiết bị kiểm tra lực rút | |
Thiết bị kiểm tra cơ cấu chặn dây | |
Thiết bị thử uốn | |
Thiết bị thử va đập | |
thùng lộn xộn | |
Thiết bị thử va đập ở nhiệt độ thấp | |
Bố trí thí nghiệm nén | |
Thiết bị thử mài mòn trên vòng cách điện của chân cắm | |
Thiết bị ép bóng | |
Thiết bị kiểm tra áp suất trên phích cắm và ổ cắm di động | |
Thiết bị trục gá nóng | |
Bố trí và kích thước của các điện cực cho thử nghiệm theo dõi | |
Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng tiếp cận các bộ phận đang hoạt động, qua cửa chớp | |
Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng không tiếp cận được các bộ phận mang điện, qua cửa chớp và các bộ phận mang điện của ổ cắm có khả năng bảo vệ tăng cường |