+8618117273997weixin
Tiếng Anh
中文简体 中文简体 en English ru Русский es Español pt Português tr Türkçe ar العربية de Deutsch pl Polski it Italiano fr Français ko 한국어 th ไทย vi Tiếng Việt ja 日本語

Máy kiểm tra điện áp dư | Thiết bị cắt công suất đỉnh

Mã sản phẩm: LS-RVT-2000W

Để lại lời nhắn

=
  • Mô tả
  • Máy Kiểm Tra Điện Áp Dư LS-RVT-2000W | Thiết bị cắt công suất đỉnh được phát triển theo yêu cầu của IEC 60335-1 Điều 22.5 (GB4706.1 Điều 22.5), Điều khoản IEC 60065 9.1.6 (Điều khoản GB8898 9.1.6), IEC 60601-1 (GB9706.1 khoản 15), IEC/EN 60598-1 Điều 8.2.7 (GB7000.1 Điều 8.2.7) và IEC 60950-1 ( GB4943.1 Khoản 2.1.1.7).

    Máy kiểm tra điện áp dư LS-RVT-2000W có thể ngắt kết nối thiết bị được kiểm tra khỏi điện áp lưới ở giá trị đỉnh, đồng thời điện trở cách điện sau mạch ngắt đủ lớn để mô phỏng phương pháp rút phích cắm. Nó có thể được sử dụng để xả phích cắm thiết bị điện và kiểm tra điện áp dư của các thiết bị gia dụng, thiết bị âm thanh và video, thiết bị y tế, thiết bị chiếu sáng, thiết bị công nghệ thông tin và các thiết bị điện khác.

    Thông số kỹ thuật:
    • Điện áp đầu ra: AC 0~242V;
    • Dải đo điện áp dư: 5~100V;
    • Thời gian thử nghiệm: 1~99 giây;
    • Trở kháng thử nghiệm: 1000 MΩ;
    • Dải báo động thử nghiệm: 5~100V;
    • Công suất đầu ra: 2000W;
    • Kiểm tra khả năng phân biệt: báo động bằng âm thanh và hình ảnh, đồng thời cắt điện áp.

    Hình 1 Giao diện giám sát

    8) Hiển thị điện áp: Hiển thị điện áp đầu ra của bộ điều chỉnh, xuất ra điện áp này khi bắt đầu thử nghiệm; (đơn vị: A)
    9) Màn hình hiện tại: Hiển thị dòng điện của mẫu trong quá trình thử nghiệm; (đơn vị: A)
    10) Hiển thị nguồn: Hiển thị công suất tiêu thụ mẫu trong quá trình thử nghiệm; (đơn vị: w)
    11) Điện áp dư: Hiển thị điện áp còn lại của phích cắm mẫu trong phích cắm mẫu trong quá trình thử nghiệm; (đơn vị: V)
    12) Hiển thị thời gian: Hiển thị đếm ngược thời gian cấp nguồn và thời gian tắt nguồn; (các đơn vị)
    13) Danh sách giá trị kiểm tra Điện áp dư: Hiển thị giá trị kiểm tra Điện áp dư của kiểm tra chu kỳ từ lần đầu đến 10 lần trong quá trình kiểm tra; (đơn vị: V)
    14) Giá trị tính toán Điện áp dư: Hiển thị giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình số học của danh sách giá trị kiểm tra Điện áp dư; (đơn vị: V)
    15) Nút cài đặt: Bấm để vào giao diện cài đặt tham số;

    Hình 2 Đặt giao diện

    16) Nguồn điện: Đặt thời gian cấp nguồn cho mẫu; đặt 3 giây theo mặc định;
    17) Đo theo chu kỳ: Đặt số lần kiểm tra liên tục; đặt 10 lần theo mặc định;
    18) Đo độ trễ: Đặt Điện áp dư tương ứng với thời gian trễ sau khi đo mẫu; đặt cài đặt mặc định trong 1 giây;
    19) Góc tắt nguồn: Đặt góc pha điều khiển của điện áp; cài đặt mặc định được đặt ở mức cao nhất, 90/270 độ;
    20) Điện áp cảnh báo: Đặt giới hạn trên của phép đo Điện áp dư của phép đo trễ và đặt 30 volt theo mặc định;
    21) Lựa chọn hạng mục đo lường: Các hạng mục đo lường là L/N, L/E, N/E. Chọn Điện áp dư của mẫu đo tương ứng với chân.
    22) Nút hiệu chỉnh: bấm để vào giao diện hiệu chỉnh tham số;
    23) Nút quay lại: Nhấp để quay lại giao diện giám sát thông số;

    Tiêu chuẩn:
    IEC60335-1 Điều 22.5 “Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 1: Yêu cầu chung”

    IEC60335-1 Điều 22.5 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 1: Yêu cầu chung

    Điều khoản IEC 60065 Phiên bản 7.1-2005 9.1.6"Âm thanh, video và các thiết bị điện tử tương tự - Yêu cầu an toàn"

    Điều khoản IEC 60065 Phiên bản 7.1-2005 9.1.6"Âm thanh, video và các thiết bị điện tử tương tự - Yêu cầu an toàn"

    IEC 60601-1:2005 “Thiết bị điện y tế – Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu”

    IEC/EN 60598-1 -2008 Điều 8.2.7:” ĐÈN ĐÈN – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm”

    IEC/EN 60598-1 -2008 Điều 8.2.7:” ĐÈN ĐÈN – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm”

    IEC60950 – 1:2005 “Thiết bị công nghệ thông tin – An toàn – Phần 1: Yêu cầu chung”

    Tags: