+8618117273997weixin
Tiếng Anh
中文简体 中文简体 en English ru Русский es Español pt Português tr Türkçe ar العربية de Deutsch pl Polski it Italiano fr Français ko 한국어 th ไทย vi Tiếng Việt ja 日本語

Mạng nguồn nhân tạo DC đối xứng (LISN PVDC)

Mã sản phẩm: LISN-PVDC8301

Để lại lời nhắn

=
  • Mô tả
  • Mạng cấp nguồn nhân tạo DC đối xứng LISN-PVDC8301, kết hợp với LISUN EMI-9KB or EMI-9KA máy thu, có thể được sử dụng để đo điện áp nhiễu trong dải tần từ 0.15 MHz đến 30 MHz đối với bộ biến tần quang điện. LISN-PVDC8301 được thiết kế theo CISPR 16-1-2 để đo lượng phát thải được tiến hành của bộ biến tần quang điện tại thiết bị đầu cuối nguồn điện. Khái niệm mạch của bộ biến tần quang điện có thể tạo ra dòng điện gợn ở phía DC của bộ biến tần, phần lớn tỷ lệ thuận với tần số nguồn. Những dòng điện gợn sóng này có thể được truyền qua dây cáp và mô-đun máy phát quang điện và có thể hoạt động như bức xạ từ trường, đôi khi gây ra hiệu ứng nhiễu đáng kể. Các phép đo thông thường tại các cực AC của bộ biến tần quang điện không thể phát hiện ra hiện tượng nhiễu như vậy. LISN-PVDC8301 được thiết kế đặc biệt để đo tất cả các loại điện áp nhiễu ở phía DC của bộ biến tần quang điện. Cụ thể, đây là điện áp nhiễu của một dây dẫn trên mặt đất chuẩn (điện áp nhiễu không đối xứng), điện áp nhiễu phương thức chung của một cặp dây dẫn trên mặt đất (điện áp nhiễu không đối xứng) và cuối cùng là điện áp phương thức vi sai giữa hai dây dẫn.

    Thông số kỹ thuật:

    Dải tần số 0.15 MHz - 30 MHz
    Dòng điện tối đa (DC) Các 200
    Điện áp tối đa (DC) 1500 V
    Trở kháng chế độ chung (150 +/- 30) Ω
    (Chuyển đổi chế độ CM, A hoặc B)
    Trở kháng chế độ vi sai (150 +/- 30) Ω
    (Chuyển chế độ DM)
    Pha tại thiết bị đầu cuối EUT (0 +/- 40)°
    Suy hao chèn (EUT – AE) > 20 dB
    Mất chuyển đổi theo chiều dọc LCL > 26 dB
    Hệ số phân chia điện áp tại cổng đo gõ. (20 +/- 3) dB (10:1)
    Điện trở (DC) với các cực cấp nguồn bị chập (T=25°C) <50 mΩ
    Đầu nối EUT Thiết bị đầu cuối M12 có ổ cắm biểu ngữ
    Kích thước 42 * 28 * 44 cm
    Trọng lượng máy approx. 33 kg

    Hình 1 Trở kháng chế độ chung

    Hình 2 Sơ đồ pha chế độ chung

    Hình 3: Sơ đồ hệ số suy giảm đầu C (chế độ chung)

    Hình 4: Sơ đồ trở kháng đầu D (chế độ vi sai)

    Hình 5: Sơ đồ pha D-end (chế độ vi sai)

    Hình 6: Sơ đồ hệ số suy giảm D-end (chế độ vi sai)

    Hình 7: Sơ đồ hệ số suy giảm đầu A

    Hình 8: Sơ đồ hệ số suy giảm đầu B

    Hình 9: Sơ đồ hệ số suy giảm đầu B

    Tags: