+8618117273997weixin
Tiếng Anh
中文简体 中文简体 en English ru Русский es Español pt Português tr Türkçe ar العربية de Deutsch pl Polski it Italiano fr Français ko 한국어 th ไทย vi Tiếng Việt ja 日本語

Ổ cắm và đồng hồ đo phích cắm với CEE 7

Sản phẩm số: GNGPL-CEE7

Để lại lời nhắn

=
  • Mô tả
  • CEE 7 Ổ cắm và Đồng hồ đo phích cắm

    1. Ứng dụng:
    Máy đo kiểm tra phích cắm và ổ cắm này chủ yếu được sử dụng để kiểm tra và kiểm tra xem cấu trúc và kích thước của phích cắm và ổ cắm có phù hợp với tiêu chuẩn CEE7 (CEE7/7) hay không. Và các ngành công nghiệp ứng dụng chủ yếu là điện tử, thiết bị điện, phích cắm và ổ cắm và các lĩnh vực tương tự khác.

    2. Tính năng, đặc điểm:
    Kích thước máy đo, dung sai, vật liệu, độ cứng, độ nhám bề mặt phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn;
    Độ cứng của vật liệu lớn hơn 50HRC; Hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu nhỏ, kích thước và dung sai ổn định và đáng tin cậy.

    KHÔNG

    Hình số

     Mô tả

    1

    CEE7/C1

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V  

    Đồng hồ đo c1 cho kích thước lỗ vào cho chân cắm                   

    2

    CEE7/C2A.B

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V và phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất loại chốt

    Đồng hồ đo c2 để mở ống tiếp xúc tối thiểu

    3

    CEE7/C3

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V

    Máy đo c3 để chấp nhận phích cắm hai cực

    4

    CEE7/C4

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất ở bên

    Đồng hồ đo c4 để chấp nhận phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất siade

    5

    CEE7/C6A.B

    Ổ cắm cố định hai cực 10/16A 250V

    Đồng hồ đo c6 để cố định lỗ hoặc khe

    6

    CEE7/C7A.BCD

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V

    Đồng hồ đo c7 cho khoảng cách đến điểm tiếp xúc đầu tiên

    7

    CEE7/C8

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V

    Máy đo c8 cho kênh nối dây

    8

    CEE7/C9A.B

    Ổ cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A250V và ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất kiểu chốt

    Đồng hồ đo c9 cho đường kính chốt

    9

    CEE7/C10A.B

    Phích cắm hai cực 10/16A 250V

    Đồng hồ đo c10 cho khoảng cách pin

    10

    CEE7/C11

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V và ổ cắm hai cực có tiếp điểm nối đất kiểu chốt

    Máy đo c11 để mở ống tiếp xúc tối đa

    11

    CEE7/C12

    Phích cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất ở bên

    Máy đo c12 cho khả năng thay thế lẫn nhau

    12

    CEE7/C13

    Phích cắm hai cực 2.5A 250V dành cho thiết bị loại ii

    Máy đo khả năng thay thế lẫn nhau

    13

    CEE7/C14

    Ổ cắm kiểu tuôn ra hai cực 10/16A 250V để cố định bằng vít

    Máy đo kích thước hộp lắp đặt

    14

    CEE7/C15

    Phích cắm hai cực 10/16A 250V không có tiếp điểm nối đất

    Máy đo khả năng không thay thế được với phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất

    15

    CEE7/C16

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất ở bên

    Dụng cụ đo mức độ không chấp nhận của phích cắm hai cực không có tiếp điểm nối đất

    16

    CEE7/C18

    Ổ cắm hai cực 10/16A 250V không tiếp đất

    Máy đo để kiểm tra khả năng cắm phích cắm một cực

    17

    CEE7/C19A.BC

    Phích cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A 250V

    Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng cắm phích cắm một cực vào ổ cắm

    18

    CEE7/C19a

    Phích cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A 250V

    Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng cắm phích cắm một cực vào ổ cắm

    19

    CEE7/C20

    Thiết bị kiểm tra chân không rắn

    20

    CEE7/C21

    Thiết bị kiểm tra khả năng chống biến dạng ngang của ổ cắm cố định hai cực 10/16A 250V

    21

    CEE7/C22

    thiết bị bắn tung tóe

    22

    CEE7/C23

    Thiết bị đo áp lực tiếp điểm của các tiếp điểm nối đất của ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất bên cạnh

    23

    CEE7/C24

    Thiết bị kiểm tra khả năng cắt và hoạt động bình thường

    24

    CEE7/C25

    Sơ đồ mạch cho khả năng đột phá và kiểm tra hoạt động bình thường

    25

    CEE7/C26

    Thiết bị kiểm tra lực rút

    26

    CEE7/C27

    Thiết bị kiểm tra cơ cấu chặn dây

    27

    CEE7/C28

    Thiết bị thử uốn

    28

    CEE7/C29

    Thiết bị thử va đập

    29

    CEE7/C30

    thùng lộn xộn

    30

    CEE7/C31

    Thiết bị thử va đập ở nhiệt độ thấp

    31

    CEE7/C32

    Bố trí thí nghiệm nén

    32

    CEE7/C33

    Thiết bị thử mài mòn trên vòng cách điện của chân cắm

    33

    CEE7/C34

    Thiết bị ép bóng

    34

    CEE7/C35

    Thiết bị kiểm tra áp suất trên phích cắm và ổ cắm di động

    35

    CEE7/C36

    Thiết bị trục gá nóng

    36

    CEE7/C37

    Bố trí và kích thước của các điện cực cho thử nghiệm theo dõi

     

     

    Tags: ,