Sản phẩm số: GNGPL-CEE7
CEE 7 Ổ cắm và Đồng hồ đo phích cắm
1. Ứng dụng:
Máy đo kiểm tra phích cắm và ổ cắm này chủ yếu được sử dụng để kiểm tra và kiểm tra xem cấu trúc và kích thước của phích cắm và ổ cắm có phù hợp với tiêu chuẩn CEE7 (CEE7/7) hay không. Và các ngành công nghiệp ứng dụng chủ yếu là điện tử, thiết bị điện, phích cắm và ổ cắm và các lĩnh vực tương tự khác.
2. Tính năng, đặc điểm:
Kích thước máy đo, dung sai, vật liệu, độ cứng, độ nhám bề mặt phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn;
Độ cứng của vật liệu lớn hơn 50HRC; Hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu nhỏ, kích thước và dung sai ổn định và đáng tin cậy.
KHÔNG |
Hình số |
Mô tả |
1 |
CEE7/C1 |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c1 cho kích thước lỗ vào cho chân cắm |
2 |
CEE7/C2A.B |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V và phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất loại chốt Đồng hồ đo c2 để mở ống tiếp xúc tối thiểu |
3 |
CEE7/C3 |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V Máy đo c3 để chấp nhận phích cắm hai cực |
4 |
CEE7/C4 |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất ở bên Đồng hồ đo c4 để chấp nhận phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất siade |
5 |
CEE7/C6A.B |
Ổ cắm cố định hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c6 để cố định lỗ hoặc khe |
6 |
CEE7/C7A.BCD |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c7 cho khoảng cách đến điểm tiếp xúc đầu tiên |
7 |
CEE7/C8 |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V Máy đo c8 cho kênh nối dây |
8 |
CEE7/C9A.B |
Ổ cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A250V và ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất kiểu chốt Đồng hồ đo c9 cho đường kính chốt |
9 |
CEE7/C10A.B |
Phích cắm hai cực 10/16A 250V Đồng hồ đo c10 cho khoảng cách pin |
10 |
CEE7/C11 |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V và ổ cắm hai cực có tiếp điểm nối đất kiểu chốt Máy đo c11 để mở ống tiếp xúc tối đa |
11 |
CEE7/C12 |
Phích cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất ở bên Máy đo c12 cho khả năng thay thế lẫn nhau |
12 |
CEE7/C13 |
Phích cắm hai cực 2.5A 250V dành cho thiết bị loại ii Máy đo khả năng thay thế lẫn nhau |
13 |
CEE7/C14 |
Ổ cắm kiểu tuôn ra hai cực 10/16A 250V để cố định bằng vít Máy đo kích thước hộp lắp đặt |
14 |
CEE7/C15 |
Phích cắm hai cực 10/16A 250V không có tiếp điểm nối đất Máy đo khả năng không thay thế được với phích cắm hai cực có tiếp điểm nối đất |
15 |
CEE7/C16 |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất ở bên Dụng cụ đo mức độ không chấp nhận của phích cắm hai cực không có tiếp điểm nối đất |
16 |
CEE7/C18 |
Ổ cắm hai cực 10/16A 250V không tiếp đất Máy đo để kiểm tra khả năng cắm phích cắm một cực |
17 |
CEE7/C19A.BC |
Phích cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A 250V Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng cắm phích cắm một cực vào ổ cắm |
18 |
CEE7/C19a |
Phích cắm hai cực 2.5A 250V và 10/16A 250V Đồng hồ đo để kiểm tra khả năng cắm phích cắm một cực vào ổ cắm |
19 |
CEE7/C20 |
Thiết bị kiểm tra chân không rắn |
20 |
CEE7/C21 |
Thiết bị kiểm tra khả năng chống biến dạng ngang của ổ cắm cố định hai cực 10/16A 250V |
21 |
CEE7/C22 |
thiết bị bắn tung tóe |
22 |
CEE7/C23 |
Thiết bị đo áp lực tiếp điểm của các tiếp điểm nối đất của ổ cắm hai cực 10/16A 250V có tiếp điểm nối đất bên cạnh |
23 |
CEE7/C24 |
Thiết bị kiểm tra khả năng cắt và hoạt động bình thường |
24 |
CEE7/C25 |
Sơ đồ mạch cho khả năng đột phá và kiểm tra hoạt động bình thường |
25 |
CEE7/C26 |
Thiết bị kiểm tra lực rút |
26 |
CEE7/C27 |
Thiết bị kiểm tra cơ cấu chặn dây |
27 |
CEE7/C28 |
Thiết bị thử uốn |
28 |
CEE7/C29 |
Thiết bị thử va đập |
29 |
CEE7/C30 |
thùng lộn xộn |
30 |
CEE7/C31 |
Thiết bị thử va đập ở nhiệt độ thấp |
31 |
CEE7/C32 |
Bố trí thí nghiệm nén |
32 |
CEE7/C33 |
Thiết bị thử mài mòn trên vòng cách điện của chân cắm |
33 |
CEE7/C34 |
Thiết bị ép bóng |
34 |
CEE7/C35 |
Thiết bị kiểm tra áp suất trên phích cắm và ổ cắm di động |
35 |
CEE7/C36 |
Thiết bị trục gá nóng |
36 |
CEE7/C37 |
Bố trí và kích thước của các điện cực cho thử nghiệm theo dõi |
Tags:EEC 7 , GNGPL-CEE7