Tiêu chuẩn IEC 62612:2018 chỉ định các yêu cầu về hiệu suất đối với đèn LED tự chấn lưu dùng cho các dịch vụ chiếu sáng chung, hoạt động ở điện áp cung cấp lớn hơn 50 V. Tiêu chuẩn này bao gồm các loại đèn có bộ điều khiển tích hợp phát ra ánh sáng theo một hướng hoặc đa hướng. Tiêu chuẩn này định nghĩa các thông số như quang thông, hiệu suất phát sáng, đặc tính màu (bao gồm chỉ số hoàn màu và sắc độ), duy trì quang thông và tuổi thọ. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm các yêu cầu về khả năng tương thích với các nguồn sáng và hệ thống điện hiện có để đảm bảo hoạt động bình thường trong các ứng dụng chiếu sáng chung.
Ngoài ra, IEC 62612:2018 phác thảo các phương pháp thử nghiệm để xác minh sự tuân thủ các yêu cầu về hiệu suất này. Tiêu chuẩn này quy định các quy trình để đo hiệu suất ban đầu và hiệu suất duy trì trong suốt thời gian sử dụng của đèn, cũng như thử nghiệm về độ an toàn và độ bền trong các điều kiện môi trường được chỉ định. Tiêu chuẩn này nhằm đảm bảo chất lượng, hiệu quả năng lượng và độ tin cậy nhất quán cho đèn LED, hỗ trợ việc sử dụng chúng để thay thế cho các công nghệ chiếu sáng truyền thống trong các bối cảnh dân dụng, thương mại và công nghiệp.
IEC 62612:2018 Đèn LED tự lắp chấn lưu cho dịch vụ chiếu sáng chung có điện áp cung cấp > 50 V – Yêu cầu về hiệu suất
LISUN cung cấp các giải pháp thử nghiệm đầy đủ cho IEC 62612:2018 sau đây, vui lòng xem bảng excel bên dưới:
| Điều khoản và chủ đề IEC 62612:2018 | LISUN Mẫu |
| 3.1 điện áp định mức | LS2050B |
| 3.3 Duy trì lumen (cho đèn) Duy trì thông lượng lumen | LEDLM-84PL |
| 10. Duy trì Lumen (bảng 5, hình 1) | |
| 3.6 Tuổi thọ (của một bóng đèn LED riêng lẻ) | CH316 |
| 3.11 lão hóa | SY2036 |
| 9.1 Quang thông | LPCE-2(LMS-9000) |
| Phụ lục A.3 Tham số điện và quang | |
| 9.2 Phân bố cường độ sáng, góc chùm tia | LSG-1890B |
| Phụ lục A.3.4 Phân bố cường độ sáng | |
| 10. Biến đổi màu sắc và kết xuất | LMS-6000 |
| 10.2 Chỉ số hoàn màu | |
| Phụ lục A.3.7 Độ hoàn màu & Phụ lục A. 3.8 Kiểm tra sắc độ | |
| 11.3 Kiểm tra độ bền | GDJS-015B |
| 11.3.2 Kiểm tra chu kỳ nhiệt độ | |
| Phụ lục C đo hệ số dịch chuyển (hình C.1 & hình C.2) | LS2050B |
Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *